Để giúp các em làm Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt Học kì 1) Trong sách giáo khoa Ngữ Văn lớp 8 hay nhất Hệ thống toàn bộ các bài Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt Học kì 1) Trong sách giáo khoa Ngữ Văn lớp 8 đầy đủ, ngắn gọn, súc tích, hay nhất và bám sát theo nội dung sách giáo khoa.
Câu 1: Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương:1: cha – bố, cha, ba2: Mẹ mẹ, má3: ông nội – ông nội4: Bà nội – bà nội5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi7: bác (anh trai cha): bác trai8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái9: Chú (em trai của cha): chú10. Thím (vợ của chú): thím11. bác (chị gái của cha): bác12. bác (chồng chị gái của cha): bác13. cô (em gái của cha): cô14. chú (chồng em gái của cha): chú15. bác (anh trai của mẹ): bác16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác17. cậu (em trai của mẹ): cậu18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ19. bác (chị gái của mẹ): bác20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác21. dì (em gái của mẹ): dì22. chú (chồng em gái của mẹ): chú23. anh trai: anh trai24: chị dâu: chị dâu25.em trai : em trai26. em dâu (vợ của em trai): em dâu27. chị gái: chị gái28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể29. em gái: em gái30. em rể: em rể31. con : con32. con dâu (vợ con trai): con dâu33. con rể (chồng của con gái): con rể34. cháu (con của con): cháu, em.Câu 2: Tìm các từ xưng hô địa phương khác.Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…Câu 3:
 
Bài Nhiều Lượt Xem  Người làm vườn – Nhóm thơ nổi bật của Tagore Rabindranath phần 3