Những cụm từ tiếng Anh về du lịch bạn đã biết hết chưa? Những cụm từ sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những nhóm từ tiếng Anh quan trọng giúp các bạn học tiếng Anh kết quả hơn.
Hãy cùng học những cụm từ tiếng Anh về du lịch và ghi nhớ để đáp ứng quy trình học tập của mình nha!
Những cụm từ tiếng Anh về du lịch cần biết
Những cụm từ tiếng Anh này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chủ đề du lịch nhanh hơn và kết quả hơn!

– (to) dispel the heat of summer: xua tan cái nóng của mùa hè
– The offshore abode: nơi ở xa bờ, căn hộ xa bờ
– (to) take a sunset cruise: chuyến đi ngắm mặt trời lặng
– (be) mentioned as weekend getaways: được xem là nơi để đi chơi vào cuối tuần
– canal city: thành phố kênh đào
– (to) enjoy bustling trade: tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
– Scheduled trading sessions: chợ phiên
– flea market: chợ trời
– (to) promote tourism image: quảng bá hình ảnh du lịch
– the permanent inhabitants: các cư dân cư trú lâu đời
– package holiday: chuyến đi nghỉ trọn gói (giá cả cố định, bao gồm chi phí vận chuyển, nơi ăn ở…)
– breathtaking view (of s.th): cảnh đẹp ngoạn mục (của cái gì đó)
– off the beaten track/ path: không nổi tiếng lắm, không được biết đến bời nhiều người
– charter-flight: chuyến bay bằng một chiếc máy bay thuê
– check-in desk: bàn đăng ký
– departure lounge: phòng chờ khởi hành
– guided tour: chuyến du lịch có hướng dẫn

– Holiday destination: địa điểm du lịch
– Holiday of a lifetime: kỳ nghỉ đặc biệt trong đời
– Holiday resort: khu nghỉ dưỡng
– self-catering: tự đáp ứng (về kỳ nghỉ, quán ăn…)
– Passport control: kiểm tra hộ chiếu
– local delicacy: đặc sản địa phương
– Youth hostel: nhà trọ thanh niên ( phòng ở giá rẻ)
– Far-off destination: điểm đến xa xôi
– (to) get away from it all: thoát khỏi tất cả (để đi du lịch xả stress)
– peak season: mùa cao điểm
– world biosphere reserve: khu dự trữ sinh quyển thế giới
– oliday brochure: cuốn sách nhỏ về những kỳ nghỉ
– Hordes of tourists: nhóm đông khách du lịch
– Local crafts: hàng thủ công địa phương
– Out of season: trái mùa
– picturesque village: ngôi làng đẹp như tranh vẽ
– places of interest: địa điểm ưa chuộng
– wildlife safari: thám hiểm động vật hoang dã
– short break: kỳ nghỉ ngắn
– (to) go sightseeing: đi tham quan
– Stunning landscape: phong cảnh tuyệt vời ( nông thôn)
– travel agent: đại lý du lịch
– Tourist trap: khu du lịch đắt đỏ, hút tiền khách du lịch
– tourist attraction: địa điểm hấp dẫn/ thu hút khách du lịch
– peak season: mùa cao điểm, mùa bận rộn nhất trong năm
– Unspoilt of a place: địa điểm hoang sơ
– (to) laze around on the sandy beach: nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
– (to) go backpacking: đi du lịch ba-lô (đeo ba-lô đi du lịch)
– (to) book a hotel room: đặt phòng khách sạn
Hãy ghi nhớ để học tiếng Anh kết quả hơn nha. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công và đạt kết quả tốt nhất!
Chuyên mục:
Các câu hỏi về Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!
Các Hình Ảnh Về Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1

Tìm thêm tin tức ở WikiPedia
Bạn khả năng tham khảo thêm thông tin về Khu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Về Du Lịch 1 từ web Wikipedia tiếng Việt.◄source: https://so1vn.vn/
Xem thêm các bài viết về giải đáp ở : https://so1vn.vn/hoi-dap/
Trả lời