ĐH Thương mại (TMU) là trường ĐH công lập có trụ sở chính ở Hà Nội. Đây là một trong số những ĐH có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng ở thủ đô. Học phí Đại Học Thương mại thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính nên cao hơn các trường công lập bình thường.
(Tham khảo phần này trong Đề án tuyển sinh 2021 của trường)
Học phí Đại Học Thương mại năm 2019 – 2020
Học phí ĐH Thương mại năm học 2019-2020 đối với sinh viên ĐH chính quy là: 15.000.000 đồng/năm. Mức học phí này có chiều hướng tăng qua các năm nhưng sẽ không tăng quá 10% so với học phí của năm trước.Học phí ĐH Thương Mại 2021
Học phí ĐH Thương Mại dự kiến năm 2021 như sau:- Chương trình đại trà: từ 15.750.000đ đến 17.325.000đ/ năm
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: từ 30.450.000đ đến 33.495.000đ/ năm
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: từ 18.900.000đ đến 20.790.000đ /năm
Chính sách ưu đãi của ĐH Thương Mại 2021
Về tuyển sinh Đại Học Thương Mại
- Trường dành từ 4 (bốn) tỷ đồng đến 5 (năm) tỷ đồng để cấp học bổng cho các thí sinh trúng tuyển.
- Các thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/môn thi/môn xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên)
- Từ 23,00 điểm trở lên (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT)
- Từ 21,00 điểm trở lên (đối với phương thức (2.1)
- Từ 24 điểm trở lên (đối với phương thức (2.2))
- cùng lúc ấy, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên, được xét cấp học bổng theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.
- mặt khác, những thí sinh trên được ưu tiên tuyển chọn đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ Việt Nam, các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình kết nối với nước ngoài để khả năng nhận 2 bằng tốt nghiệp ĐH (01 do trường ĐH Thương mại cấp và 01 do trường ĐH nước ngoài cấp).
Xem thêm : Học Phí Đại Học Kinh Tế Tài Chính UEF
Về miễn, giảm học phí đại học thương mại
Các bài viết tương tự
Học phí ĐH y khoa Phạm Ngọc Thạch
Học phí ĐH FPT 2021
ĐH Giao thông vận tải TP.Hồ Chí Minh Học phí 2021
- Nhà trường thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà nước;
- Năm học 2021 – 2022, Nhà trường hình thành Quỹ học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên trị giá từ 23 – 24 tỷ đồng để cấp học bổng và hỗ trợ cho các sinh viên có thành tích tốt. Có 3 mức học bổng khuyến khích học tập: 100%, 75% và 50% so với mức học phí của chương trình đại trà.
ĐH Thương mại tuyển sinh 2021
Năm 2021 trường có 3 phương thức tuyển sinh sau:- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).
- Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (THPT), theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
Điểm chuẩn ĐH Thương mại 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị buôn bán (Quản trị buôn bán) | A00, A01, D01 | 23 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01 | 23.2 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | 23 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00, A01, D01 | 24 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00, A01, D01 | 23.3 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01 | 23.4 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán công ty) | A00, A01, D01 | 23.2 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00, A01, D01 | 22 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00, A01, D01 | 22.3 | |
10 | TM11 | buôn bán quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 23.5 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00, A01, D01 | 23.7 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00, A01, D01 | 22.2 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00, A01, D01 | 22.1 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00, A01, D01 | 22 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00, A01, D01 | 23 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | D01 | 22.9 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00, A01, D01 | 22 | |
18 | TM20 | Quản trị buôn bán (Tiếng Pháp thương mại) | A00, A01, D01, D03 | 22 | |
19 | TM21 | Quản trị buôn bán (Tiếng Trung thương mại) | A00,A01, D01, D04 | 23.1 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00, A01, D01 | 22 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực công ty) | A00, A01, D01 | 22.5 |
Điểm chuẩn ĐH Thương mại 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị buôn bán (Quản trị buôn bán) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán công ty) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | buôn bán quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị buôn bán (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị buôn bán (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực công ty) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán công ty) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Xem thêm : Học Phí Các Trường Mới Nhất
Trả lời